
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh đầy đủ, thông dụng nhất
Ba mẹ đang đi tìm bộ từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh để giúp bé nâng cao kiến thức về ngày lễ này? Vậy thì ba mẹ nhất định đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Alisa English sẽ chia sẻ cho ba mẹ những từ vựng thông dụng nhất.
Xem thêm:
- TOP 20 lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh tặng thầy cô cực kỳ ý nghĩa
- Tổng hợp 50 lời chúc Giáng Sinh bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dành cho ba mẹ, bạn bè
- TOP 10 bài hát tiếng Anh trẻ em về chủ đề Giáng Sinh vui nhộn
Mục lục
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh
Christmas (ˈkrɪsməs) : là lễ Giáng Sinh , tên này được hình thành bởi 2 từ: Christ là tước hiệu của chúa Jesus, còn chữ Mas nghĩa là thánh lễ. Christmas còn thường được viết tắt là X-mas (‘eksməs) hay Noel (noʊˈel) cho gần gũi.
Winter (ˈwɪnt̬ɚ): mùa đông
Santa Claus (ˈsænt̬ə klɑːz) hay Father Christmas (ˌfɑːðə ˈkrɪsməs): ông già Noel. Ngoài tên này, ông già Noel còn thường được gọi bằng một số tên khác như: Santa (ˈsæntə), Kris Kringle (ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl),
Reindeer (ˈreɪndɪr): con tuần lộc
Santa sack (ˈsæntə sæk): túi quà của ông già Noel
Gift/ Present (ɡɪft) /(ˈprezənt): quà tặng
Sled/ Sleigh (sled) / (sleɪ): xe trượt tuyết
Elf (elf): chú lùn
Snowman (’snoumən): người tuyết
Fireplace (’faɪə.pleɪs) : lò sưởi
Scarf (skɑ:rf) : khăn quàng
A carol(ˈkærəl): một bài hát thánh ca hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh
A White Christmas (ˌwaɪt ˈkrɪsməs): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
Church (tʃɜːtʃ): nhà thờ

Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh: đồ ăn truyền thống
Turkey (ˈtɜːki): gà Tây
Gingerbread man (ˈdʒɪndʒəbred mæn): bánh quy gừng hình người
Candy cane (ˈkændi keɪn): cây kẹp hình gậy (nhiều màu sắc)
A pudding(ˈpʊdɪŋ): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượi, được ăn trong ngày Giáng sinh
Eggnog (ˈeɡ.nɑːɡ): đây là đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh. Đồ uống được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
Hot chocolate ( hɒt ˈtʃɒklət) : socola nóng
Cookie ( ˈkʊki) : bánh quy
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề Giáng Sinh: đồ trang trí Giáng Sinh
Christmas card (ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd): thiệp Giáng sinh
Ornament /’ɔ:nəmənt/: vật trang trí (được treo trên cây thông Giáng sinh)
Christmas stocking (krɪsməs ˈstɑːkɪŋ): tất Giáng sinh (chiếc tất rộng treo cạnh lò sưởi, treo đầu giường và trang trí trên cây thông, người ta tin rằng khi viết điều mong muốn để trong tất thì ông già Noel sẽ bỏ quà vào chiếc tất đó).
Christmas tree (ˈkrɪsməs tri:) hoặc Pine (paɪn): cây thông Noel. Cây thông được xem là một trong những biểu tượng của Giáng sinh với ngôi sao trên đỉnh và các đồ trang trí khác.
Spruce (spruːs): cây tùng. Đây là loại cây cùng họ với cây thông.
Candle (ˈkændəl): nến
Ribbon (ˈrɪbən): dây ruy băng
Tinsel (ˈ tɪn.səl) : dây kim tuyến
Fairy lights (ˈ fer.i ˌlaɪts) : đèn nháy
Bell (bel): chuông
Wreath (riθ): vòng hoa
Mistletoe (ˈmɪsəltoʊ): cây tầm gửi
Snowflake (’snəʊ.fleɪk): bông tuyết
Card (kɑ:rd) : thiệp chúc mừng

Từ vựng tiếng Anh cho bé về đồ trang trí Giáng Sinh
Các mẫu câu thường được sử dụng trong chủ đề Giáng Sinh
– Months of separation: những ngày tháng xa cách
Ví dụ: Wish us would find each other again after the months of separation.
(Ước gì chúng ta sẽ tìm lại được nhau sau những tháng này xa cách.)
– Take the wishes of happiness: dành lời chúc hạnh phúc.
Ví dụ: On the Christmas’s Day, I want to take the wishes of happiness to everybody.
(Vào ngày lễ Giáng Sinh, tôi muốn dành lời chúc hạnh phúc tới tất cả mọi người.)
– Find a shoulder to share: tìm được bờ vai để sẻ chia
Ví dụ: Wish those who are lonely will find someone by their side.
(Chúc những ai đang cô đơn sẽ tìm được người ở bên.)
– Season of love and happiness: mùa của tình yêu và hạnh phúc
Ví dụ: Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft.
(Giáng Sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc đôi với những người đã tìm được một nửa của mình.)
– At the stroke of midnight on Christmas: vào giữa đêm Giáng Sinh
Ví dụ: At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift.
(Vào giữa đêm Giáng Sinh, ông già Noel sẽ đến để tặng cho bạn một món quà nhỏ.)
– A great Christmas: một Giáng Sinh an lành
Ví dụ: Have a great Christmas!
(Chúc bạn có một giáng sinh an lành.)
– Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day: tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh.
Ví dụ: Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful.
(Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh dành cho bạn những điều vui vẻ và hân hoan.)
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!