
Tổng hợp chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 giúp bé ghi nhớ cực nhanh
Đối với học sinh lớp 4, việc học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 là một việc vô cùng quan trọng trong quá trình học. Bởi khi có sẵn vốn từ vựng, các bé sẽ cảm thấy tự tin hơn khi học tiếng Anh. Do đó, Alisa English sẽ chia sẻ với ba mẹ một số chủ đề từ vựng mà bé thường xuyên sử dụng nhất.
Xem thêm:
- Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 và một số cấu trúc cần ghi nhớ
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo các chủ đề thông dụng nhất cho bé
- Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ tiếp thu bài cực kỳ hiệu quả
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 1: Nice to see you again
- 2 Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 2: I’m from Japan
- 3 Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 3: What day is it today?
- 4 Unit 4: When’s your birthday?
- 5 Unit 5: Can you swim?
- 6 Unit 6: Where’s your school?
- 7 Unit 7: What do you like doing?
- 8 Unit 8: What subjects do you have today?
- 9 Unit 9: What are they doing?
- 10 Unit 10: Where were you yesterday?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 1: Nice to see you again
Từ mới/Word | Định nghĩa/Meaning |
morning (n) [‘mɔ:niŋ] | buổi sáng |
Good morning | chào buổi sáng |
afternoon (n) [a:fte’nu:n] | buổi chiều |
Good afternoon | chào buổi chiều |
evening (n) [’i:vnig] | buổi tối |
Good evening | chào buổi tối |
goodbye (n) /gʊd’bai/ | chào tạm biệt |
again (adv) [o’gein] | lại, nữa |
see (v) [si:] | gặp, nhìn thấy |
Good night (idiom) | Chúc ngủ ngon |
pupil (n) [’pju:pl] | học sinh |
England (n) [‘iɳglənd] | nước Anh |
hometown (n) [houm’taun] | thị trấn, quê hương |
later [‘leite] | sau |
meet (v) [mi:t] | gặp |
tomorrow (n) [tə’mɒrəʊ] | ngày mai |
Primary School [‘praiməri ‘sku:l] | trường Tiểu học |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 2: I’m from Japan
Từ mới/Word | Định nghĩa/Meaning |
America [ə’merikə] | (n) nước Mỹ |
American [ə’merikən] | (n) người Mỹ |
viet Nam [‘vietnam] | (n) nước việt Nam |
vietnamese [vietna’mi:z] | (n) người việt Nam |
England [‘iɳglənd] | (n) nước Anh (vương quốc Anh) |
English [‘iηgli∫] | (n) người Anh |
Australia [ɔs’treiljə] | (n) nước Úc |
Australian [os’treilion] | (n) người Úc |
Japan [dʒə’pæn] | (n) nước Nhật |
Japanese [dʒə’pæni:z] | (n) người Nhật |
Malaysia [ma’leizia] | (n) nước Mã-lai-xi-a |
Malaysian [ma’leizisn] | (n) người Ma-lai-xi-a |
from [from] | (pre) từ |
nationality [næ∫ə’nælət] | (n) quốc tịch |
country [‘kʌntri] | (n) quốc gia, đất nước |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 Unit 3: What day is it today?
Từ mới/Word | Cách phát âm | Định nghĩa/Meaning |
1. English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | (n) môn tiếng Anh |
2. Monday | /ˈmʌndeɪ/ | (n) thứ Hai |
3. Tuesday | /’tju:zdeɪ/ | (n) thứ Ba |
4. Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | (n) thứ Tư |
5. Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | (n) thứ Năm |
6. Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | (n) thứ Sáu |
7. Saturday | /ˈsætədeɪ/ | (n) thứ Bảy |
8. Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | (n) Chủ nhật |
9. Weekday | /’wi:kdeɪ/ | (n) Ngày trong tuần |
10. weekend | /ˌwiːkˈend/ | (n) cuối tuần |
11. today | /təˈdeɪ/ | (n) hôm nay |
12. date | /deɪt/ | (n) ngày trong tháng (ngày, tháng) |
13. school day | /sku:l deɪ/ | Ngày đi học |
14. guitar | /ɡɪˈtɑː(r)/ | (n) đàn ghi ta |
15. grandparents | /ˈɡrænpeərənt/ | (n) ông bà |
Unit 4: When’s your birthday?
Từ vựng | Phiên âm | Định nghĩa |
1. January | (n) /’dʒænjuəri/ | tháng Một |
2. February | (n) /‘febrʊəri/ | tháng Hai |
3. March | (n) /ma:tj/ | tháng Ba |
4. April | (n) /‘eiprəl/ | tháng Tư |
5. May | (n) /mei/ | tháng Năm |
6. June | (n) /d3u:n/ | tháng Sáu |
7. July | (n) /d3u:’lai/ | tháng Bấy |
8. August | (n) /ɔ:’gʌst/ | tháng Tám |
9. September | (n) /Sep’tembe(r)/ | tháng Chín |
10. October | (n) /ɒk’təʊbə(r)/ | tháng Mười |
11. November | (n) /nəʊ’vembə(r)/ | tháng Mười một |
12. December | (n) /di’sembe(r)/ | tháng Mười hai |
13. birthday | (n) /‘bɜ:θdei/ | ngày sinh, lễ sinh nhật |
14. friend | (n) /frend/ | người bạn, bạn bè |
15. First | /fɜ:st/ | thứ nhất |
16. Second | /’sekənd/ | thứ hai |
17. Third | /ðɜ:d/ | thứ ba |
18. fourth | /fɔ:θ/ | thứ tư |
19. fifth | /fɪfθ/ | thứ năm |
20. sixth | /sɪksθ/ | thứ sáu |
21. seventh | /’sevnθ/ | thứ bảy |
22. eighth | /eɪtθ/ | thứ tám |
23. ninth | /naɪnθ/ | thứ chín |
24. tenth | /tenθ/ | thứ mười |
Unit 5: Can you swim?
Từ mới | Phân loại/Phiên âm | Định nghĩa |
1. really | (adv) /ˈriːəli/ | thật sự |
2. dance | (v) /dɑːns/ | nhảy, múa, khiêu vũ |
3. badminton | (n) | cầu lông |
4. can | (modal verb) | có thể |
5. cook | (v) | nấu ăn |
6. play | (v) | chơi |
7. piano | (n) | đàn dương cầm, đàn piano |
8. skate | (v) | trượt băng, pa tanh |
9. skip | (v) | nhảy (dây) |
10. swim | (v) | bơi |
11. swing | (v) | đu, đánh đu |
12. volleyball | (n) | bóng chuyền |
13. table tennis | (n) /’teibl ‘tenis/ | bóng bàn |
14. sing | (v) /siŋ/ | hát |
15. ride | (v) /raid/ | cưỡi, lái, đi (xe) |
16. draw | (v) /dro:/ | vẽ |
17. fly | (v) /flai/ | bay |
18. walk | (v) | đi, đi bộ |
19. run | (v) /rʌn/ | chạy |
20. music | (n) /mju:zik/ | âm nhạc |
21. chess | (n) /t∫es/ | cờ |
22. fish | (n) /fi∫/ | cá |
23. use a computer | (v) /ju:z ə kəm ‘pju:tə(r)/ | dùng máy tính |
Unit 6: Where’s your school?
Từ mới | Phân loại/Phiên âm | Định nghĩa/ví dụ |
1. Street | (n) [stri:t] | phố, đường phố |
2. road | (n) [raud] | con đường |
3. way | (n) [wei] | đường, lối đi |
4. address | (n) [’asdres] | địa chỉ |
5. class | (n) [’kla:s] | lớp, lớp học |
6. classroom | (n) [’kla:s r:um] | lớp học |
7. district | (n) [distrikt] | quận, huyện |
8. school | (n) [sku: l] | trường, ngôi trường |
9. study | (v) [‘stʌdi] | học |
10. stream | (n) [stri:m] | dòng suối |
11. village | (n) [‘’vilidj] | ngôi làng, làng, xóm |
12. same | (adj) [seim] | cùng, giống nhau |
13. cousin | (n) ‘[kʌzn] | anh (em) họ |
14. avenue | (n) /’ævənju:/ | đại lộ |
Unit 7: What do you like doing?
Từ mới | Phiên âm/Phân loại | Định nghĩa/ví dụ |
1. welcome | (v) [’welkəm] | hoan nghênh |
2. bike | (n) [baik] | xe đạp |
3. collect | (v) [kə’lekt] | sưu tầm, thu lượm |
4. stamp | (n) [staemp] | com tem |
5. collecting | (n) [kə’lektig] | sự sưu tầm |
6. watch | (v) [wɒt∫] | xem |
7. watching | (n) [wɒt∫ig] | sự xem |
8. Tv | (n)[ti: vi:] | ti vi |
9. comic book | (n) [‘komik buk] | truyện tranh |
10. cool | (adj) [ku:l] | vui vẻ |
11. drum | (n) [drʌm] | cái trống |
12. fly | (v) [flai] | bay |
13. hobby | (n) [‘hɒbi] | sở thích |
14. kite | (n) [kait] | con diều |
15. model | (n) [‘mɒdl] | mô hình |
16. penfriend | (n) [penfrend] | bạn (qua thư từ) |
17. photograph (viết tắt là photo) | (n) [‘fəʊtəgrɑ:f] [‘ fəʊtə] | ảnh, hình |
18. plant | (v) [pla:nt] | trồng |
19. planting | (n) [pla:ntig] | sự trồng |
20. tree | (n) [tri:] | cấy cối, cây |
21. read | (v) [ri:d] | đọc |
22. reading | (n) [ri:dig] | sự đọc |
23. sail | (v) [seil] | đi tàu thủy/thuyền buồm |
24. sailing | (n) [seilig] | sự đi tàu thủy/thuyền buồm |
25. take | (v) [teik] | cầm, nắm, giữ |
26. taking photos | (n) | chụp hình, chụp ảnh |
27. dancing | (n) [da:nsig] | sự nhảy múa, khiêu vũ |
28. drawing | (n) [’dro:iɳ] | sự vè, bản vẽ, họa tiết |
29. eating | (n) [i:tiɳ] | sự ăn |
30. cooking | (n) [kuki ɳ] | sự nấu ăn |
31. swimming | (n) [’swimiɳ] | sự bơi lội |
32. skipping | (n) [’skipi ɳ] | nhảy dây |
33. music Club | (n) [’mju:zik ’kl ʌb] | câu lạc bộ âm nhạc |
34. jumping | (n) [’dʌmpiɳ] | nhảy |
Unit 8: What subjects do you have today?
Từ mới | Phân loại/Phiên âm | Định nghĩa/ví dụ |
1. lesson | (n) [‘lesn] | bài học, môn học |
2. subject | (n) [‘sʌbdʒikt] | môn học |
3. run | (v) [rʌn] | chạy |
4. late | (adj) | muộn |
5. Art | (n) [art] | môn Mỹ thuật |
6. every day | (adv) [‘evridei] | hàng ngày, mỗi ngày |
7. Informatics | (n) [infə’meitiks] | môn Tin học |
8. IT (Information Technology) | (n) [infə’mei∫n tek’nɒlədʒi] | môn Công nghệ Thông tin |
9. Mathematics; Maths | (n) [mæθə’mætiks] | môn Toán |
10. Music | (n) [‘mju:zik] | môn âm nhạc |
11. once | [wʌns] | một lần |
12. Gymnastics | (n)/dʒim’næstiks/ | Thể dục |
13. PE (Physical Education) | (n) [‘fizikl edjʊ’kei∫n] | môn Giáo dục thể chất |
14 Science | (n) [’saiəns] | môn Khoa học |
15. twice | (adv) [twais] | hai lần
|
16. vietnamese | (n)[vietna’mi:z] | môn Tiếng việt |
17. History | (n)[‘histri] | môn Lịch sử |
18. Geography | (n) [dʒi’ɒgrəfi] | môn Địa lý |
19. English | (n)[‘iηgli∫] | môn Tiếng Anh |
20. but | (conj) [bʌt] | nhưng |
Unit 9: What are they doing?
Từ mới | Phân loại/Phiên âm | Định nghĩa |
dictation | (n) [dik’tei∫n] | bài chính tả |
exercise | (n) [‘eksəsaiz] | bài tập |
listen | (v) [’lisn] | nghe |
listening | (n) [‘lisniɳ] | sự nghe |
make | (v) [meik] | làm |
making | (n) [meikiɳ] | sự làm |
mask | (n) [ma:sk] | cái mặt nạ |
paint | (v) [peint] | tô màu |
painting | (n) [peintiɳ] | sự tô màu |
paper | (n) [‘peipə[r]] | giấy |
plane | (n) [plein] | máy bay |
puppet | (n) [‘pʌpit] | con rối |
text | (n) [tekst] | bài đọc |
video | (n) [’vidiau] | băng/phim video |
watch | (v) [wɒt∫] | xem, theo dõi |
write | (v) [rait] | viết |
writing | (n) [raitig] | viết |
red | (adj) [red] | màu đỏ |
orange | (adj) [ɔ:rindʒ] | màu cam, màu da cam |
yellow | (adj) [ ‘jeləʊ] | màu vàng |
green | (adj) [gri:n] | màu xanh lá cây |
blue | (adj) [blu:] | màu xonh da trời |
pink | (adj) [pigk] | màu hồng |
black | (adj) [blaek] | màu đen |
white | (adj) [wait] | màu trắng |
Unit 10: Where were you yesterday?
Từ vựng | Phân loại/Phiên âm | Định nghĩa/ví dụ |
1. beach | (n) [bi:t∫] | bãi biển |
2. dish/dishes | (n) [di∫] | bát đĩa |
3. Flower | (n) [‘flaʊər] | hoa |
4. home | (n) [həʊm] | nhà, chỗ ở |
5. homework | (n) [həʊmwo:k] | bài tập về nhà |
6. library | (n) [’laibreri] | thư viện |
7. radio | (n) [reidiau] | đài radio |
8. wash | (n) [wa∫] | rửa, giặt |
9. water | (v) [‘wɔ:tə[r]] | tưới |
10. yesterday | (n & adv) [jestedi] | hôm qua |
11. zoo | (n) [zu:] | bách thú, sở thú |
12. paint a picture | (v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/ | vẽ tranh |
13. in the school library | /ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/ | trong thư viện |
14. on the beach | /ɒn ðə bi:tʃ/ | ở bãi biển |
15. at school | /æt sku:l/ | ở trường |
16. at the zoo | /æt ðə zu:/ | ở vườn thú |
17. at home | /æt həʊm/ | ở nhà |
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!