
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 và một số cấu trúc cần ghi nhớ
Đối với các bé ở độ tuổi lớp 3, điều quan trọng nhất khi học tiếng Anh chính là sự hứng thú và niềm yêu thích với một ngôn ngữ mới. Do đó, việc lựa chọn từ vựng tiếng Anh lớp 3 phù hợp, đơn giản, dễ nhớ là điều cần chú ý. Hiểu được vấn đề này, Alisa English sẽ chia sẻ với ba mẹ bộ từ vựng và một số cấu trúc cần ghi nhớ để giúp các con dễ dàng học tiếng Anh hơn.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo các chủ đề thông dụng nhất cho bé
- Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ tiếp thu bài cực kỳ hiệu quả
- 50+ từ vựng Anh ngữ cho trẻ về chủ đề Time – Thời gian cực kỳ hữu ích
Mục lục
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về màu sắc
Phân biệt được màu sắc sẽ giúp các bé diễn tả được các sự vật trong cuộc sống. Một số từ vựng về màu sắc có thể kể đến như:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | blue | /blu:/ | Màu xanh da trời |
2 | pink | /piɳk/ | Màu hồng |
3 | green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây |
4 | purple | /’pə:pl/ | Màu tím |
5 | orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam |
6 | red | /red/ | Màu đỏ |
7 | yellow | /’jelou/ | Màu vàng |
8 | black | /blæk/ | Màu đen |
9 | white | /wait/ | Màu trắng |
10 | brown | /braun/ | Màu nâu |
11 | grey | /grei/ | Màu xám |
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về vị trí

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về vị trí
Phân biệt vị trí cũng là một bài học rất cần thiết. Sẽ có những trường hợp, bé muốn nói đồ vật đó ở đâu nhưng lại không biết từ ngữ đó trong tiếng Anh nghĩa là gì.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | in | /in/ | Bên trong |
2 | on | /ɔn/ | Bên trên |
3 | under | /’ʌndə/ | Bên dưới |
4 | next to | /nekst/ | Bên cạnh |
5 | right | /rait/ | Bên phải |
6 | left | /left/ | Bên trái |
Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về trường lớp
Đây có lẽ là một trong những chủ đề gần gũi với các bé nhất. Bởi các đồ vật đều rất thân thuộc với các bé trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt, trẻ sẽ nhanh nhớ từ vựng hơn nếu ba mẹ kết hợp vừa dạy vừa cho trẻ chơi các trò chơi như miêu tả các đồ vật trong lớp học và đoán tên tiếng Anh của chúng.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | book | /buk/ | sách |
2 | chair | /tʃeə/ | Ghế |
3 | table | /’teibl/ | Bàn |
4 | eraser | Cục tẩy | |
5 | pen | /pen/ | Bút bi |
6 | pencil | /’pensl/ | Bút chì |
7 | ruler | /’ru:lə/ | Thước |
8 | bag | /bæg/ | Cặp sách |
9 | board | /bɔ:d/ | Bảng viết |
10 | teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
11 | pupil | /’pju:pl/ | Học sinh |
Từ vựng về miêu tả
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | old | /ould/ | già |
2 | young | /jʌɳ/ | Trẻ |
3 | ugly | /’ʌgli/ | Xấu |
4 | beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp |
5 | happy | /’hæpi/ | vui |
6 | sad | /sæd/ | Buồn |
7 | fat | /fæt/ | Mập |
8 | thin | /θin/ | ốm |
9 | long | /lɔɳ/ | dài |
10 | short | /ʃɔ:t/ | Ngắn |
11 | big | /big/ | Lớn |
12 | small | /smɔ:l/ | Nhỏ |
13 | clean | /kli:n/ | Sạch |
14 | dirty | /’də:ti/ | Bẩn |

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về tính từ miêu tả
Từ vựng về trái cây
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | apple | /’æpl/ | Quả táo |
2 | banana | /bə’nɑ:nə/ | Quả chuối |
3 | orange | /’ɔrindʤ/ | Quả cam |
4 | Guava | /’gwɑ:və/ | Quả ổi |
5 | mango | /’mæɳgou/ | Quả xoài |
6 | Coconut | /’koukənʌt/ | Quả dừa |
7 | Pear | /peə/ | Quả lê |
8 | Durian | /’duəriən/ | Sầu riêng |
Từ vựng về các hoạt động thường ngày
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
2 | play basketball | /’ba:skitbɔ:l/ | Chơi bóng rổ |
3 | play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
4 | swim | /swim/ | bơi |
5 | watch TV | /wɔtʃ/ | Xem tivi |
6 | read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
7 | sing | /siɳ/ | hát |
8 | dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
9 | walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
10 | listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
Một số mẫu cấu trúc cần ghi nhớ
I like flowers. (Tôi thích hoa)I don’t like doll. (Tôi không thích búp bê)
Mẫu câu | Ví dụ |
I have got —- = I’ve got (Tôi có)
I haven’t got (Tôi không có) |
I’ve got a bike. (Tôi có một chiếc xe đạp)
I haven’t got a computer. (Tôi không có máy tính) |
He has/She has got —- = He’s/ She’s got (Anh ấy/ Cô ấy có)
He hasn’t/ She hasn’t got (Anh ấy/Cô ấy không có) |
He’s got a bike. (Anh ấy có xe đạp)
She has got a cute cat. (Cô ấy có một con mèo dễ thương) He hasn’t got a yo-yo. (Anh ấy không có yoyo) |
This + danh từ số ít (Cái này)
That + danh từ số ít (Cái kia) These + danh từ số nhiều (Những cái này) Those + danh từ số nhiều (Những cái kia) |
This pen (Cái bút này)
That pen (Cái bút kia) These pens (Những cái bút này) Those pens (Những cái bút kia) |
I can/can’t — (Tôi có/không thể) | I can dance. (Tôi có thể nhảy)
I can’t sing. (Tôi không thể hát) |
It’s mine/yours (Nó là của tôi/bạn) | This pen is mine. (Cái bút này là của tôi)That pen is yours. (Cái bút kia là của bạn) |
I like/don’t like — (Tôi thích/không thích) |
Những câu hỏi thường sử dụng với học sinh lớp 3
Câu hỏi | Câu trả lời | Ý nghĩa |
What’s your name? | My name’s —— | Bạn tên gì?
Tôi tên là —– |
What’s his/ her name? | His name/ her name is —- | Anh ấy/ chị ấy tên gì?
Anh ấy/ chị ấy tên là —– |
How old are you? | I’m ten. | Bạn bao nhiêu tuổi?
Tớ 10 tuổi. |
How old is he/ she? | He’s/ She’s eleven (years old). | Anh ấy/ chị ấy bao nhiêu tuổi?
Anh ấy/ chị ấy 11 tuổi |
What color is it? | It’s blue. | Đây là màu gì?
Màu xanh |
What color are they? | They are red. | Chúng có màu gì?
Màu đỏ |
Who’s this/ that? | This is/ That is my sister. | Đây/ kia là ai?
Đây/ kia là chị gái tôi |
What’s this/ that? | This is a/ That is a table. | Cái gì đây/ Cái gì kia?
Đây/ kia là cái bàn |
How many —– are there? | There are —– | Có bao nhiêu —?
Có —- cái |
Have you got a —-? | Yes, I have / No, I haven’t. | Bạn có —- không?
Có/ Không. |
What are you doing? | I’m dancing. | Bạn đang làm gì thế?
Tôi đang nhảy |
What is he/ she doing? | He is/ She is watching TV. | Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?
Anh ấy/ Cô ấy đang xem ti vi |
Can you swim? | Yes, I can / No, I can’t. | Bạn có thể bơi không?
Có / Không. |
What can you do? | I can play table tennis. | Bạn có thể làm gì?
Tôi có thể chơi bóng bàn |
Where is —-? | It’s on/in/behind/…. something. | Cái gì đó ở đâu? (số ít)
Nó ở trên/trong/phía sau/… cái gì đó |
Where are the bags? | They are on the table. | Cái gì đó ở đâu? (số nhiều) |
How are you? | I’m fine. Thanks | Bạn khỏe không?
Tớ vẫn khỏe. Cảm ơn nhé. |
How is he/ she? | He’s/ She’s fine. | Anh ấy/ chị ấy khỏe không?
Anh ấy/ chị ấy vẫn khỏe |
Do you like —? | Yes, I do/No, I don’t. | Bạn có thích — không?
Có / Không |
Whose is this? | It’s Tony’s. | Cái này của ai thế?
Nó là của Tony |
Whose are they? | They are Tony’s. | Những cái này của ai?
Chúng là của Tony |
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!