
Tổng hợp 50+ những từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phòng khách
Phòng khách thường là khu vực quây quần của gia đình sau một ngày học tập và làm việc mệt mỏi. Vậy bé có biết những vật dụng trong phòng khách trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng Alisa English tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phòng khách trong bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm:
- Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề thời tiết hữu ích nhất
- Tổng hợp 50+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề đồ dùng trong phòng bếp
- Ba mẹ có nên cho trẻ lớp 1 học tiếng Anh hay không?
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phòng khách
- Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
- Desk /desk/: cái bàn
- Drapes /dreɪps/: rèm
- Painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức ảnh
- Recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
- Cushion /ˈkʊʃn/: cái đệm
- Television /ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
- Vase /veɪs/: lọ hoa
- Bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
- Rug: thảm trải sàn
- Armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa
- Wall-to-wall carpeting /wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải

Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phòng khách
- Picture: /’piktʃə/ –> bức tranh
- Banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
- Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Clock /klɒk/: đồng hồ
- Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
- End table: bàn vuông ít thường để tại góc phòng
- Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
- Fire /ˈfaɪə/: lửa
- Remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
- Rug: thảm trải sàn
- Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
- Frame /freɪm/: sườn ảnh
- Lampshade /ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
- Log /lɒɡ/: củi
- Mantel /ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
- Ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm
- Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sopha
- Sound system: dàn âm thanh
- Speaker: loa
- Staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
- Step /step/: bậc thang
- Stereo system /steriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
- Wall /wɔːl/: tường
- Wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
Từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề các đồ vật trong gia đình
- Lights /’laits/: đèn
- Cup /kʌp/: cốc
- Mirror /’mirə/: cái gương
- Close /kləʊs/: tủ búp bê
- Bookshelf /’bukʃelf/: giá sách
- Wardrobe /kləʊs/: tủ quần áo
- Pillow /kləʊs/: chiếc gối
- Stove /stouv/: máy sưởi, lò sưởi

Từ vựng tiếng Anh cho bé về các đồ vật trong gia đình
- Calendar /ˈkalɪndə/: lịch
- Air conditioner /’telifoun kən’diʃnə/: điều hoà
- Bin /bɪn/: thùng rác
- Television /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/: ti vi
- Telephone /’telifoun/: điện thoại bàn
- Dryer /’draiə/: máy sấy
- Bed /bed/: cái giường ngủ
- Suspension hook /səˈspɛnʃ(ə) huk/: móc treo
- Bench /bentʃ/: ghế bành
- Vase /vɑ:z/: lọ hoa
- Flower /flower/: hoa
- Gas cooker /gas ‘kukə/: bếp ga
- Refrigerator /ri’fridʤəreitə/: tủ lạnh
- Comb /koum/: cái lược
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh cho bé theo chủ đề phòng khách hiệu quả
– Phương pháp ghi nhớ từ vựng bằng truyện chêm
Phương pháp ghi nhớ từ vựng bằng truyện chêm chính là cách chúng ta vẫn đang sử dụng hàng ngày. Qua một câu chuyện bằng tiếng Việt, chúng ta sẽ chêm thêm các từ tiếng Anh bé cần học vào bên trong đoạn văn hay đoạn hội thoại đó.
Đây là một cách học mới lạ và độc đáo giúp bé hoàn toàn có thể hiểu được nghĩa của từ vựng bằng từng tình huống, ngữ cảnh.
– Phương pháp ghi nhớ từ vựng bằng âm thanh tương tự
Phương pháp này sẽ cho phép dùng một từ thay thế có ngữ điệu và cách phát âm gần giống với từ mà bé đang muốn học. Từ thay thế được sử dụng là từ quen thuộc với bé. Từ đó giúp bé dễ dàng ghi nhớ phần phát âm và nghĩa của từ.