
Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 2021 – 2022 cực kỳ hữu ích mà mẹ không nên bỏ qua
Lớp 5 là một giai đoạn rất quan trọng của quá trình học tiếng Anh, đặc biệt là về việc nâng cao vốn từ vựng. Do đó, Alisa English xin phép chia sẻ với ba mẹ bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 theo chương trình mới. Bộ từ vựng này bao gồm từ mới, phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp các con học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất.
Xem thêm:
- Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 2021 – 2022 cực kỳ hữu ích mà mẹ không nên bỏ qua
- Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 và một số cấu trúc cần ghi nhớ
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo các chủ đề thông dụng nhất cho bé
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 11: What’s the matter with you?
- 2 Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
- 3 Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 13: What do you do in your free time?
- 4 Unit 14: What happened in the story?
- 5 Unit 15: What would you like to be in the future?
- 6 Unit 16: Where’s the post office?
- 7 Unit 17: What would you like to eat?
- 8 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
- 9 Unit 19: Which place would you like to visit?
- 10 Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 11: What’s the matter with you?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. breakfast | (n) /brekfəst/ | bữa sáng |
2. ready | (adj) /redi/ | sẵn sàng |
3. matter | (n) /mætə/ | vấn đề |
4. fever | (n) /fi:və/ | sốt |
5. temperature | (n) /temprət∫ə/ | nhiệt độ |
6. headache | (n) /hedeik/ | đau đầu |
7. toothache | (n) /tu:θeik/ | đau răng |
8. earache | (n) /iəreik/ | đau tai |
9. stomach ache | (n) /stʌmək eik/ | đau bụng |
10. backache | (n) /bækeik/ | đau lưng |
11. sore throat | (n) /sɔ: θrout/ | đau họng |
12. sore eyes | (n) /sɔ: aiz/ | đau mắt |
13. hot | (adj) /hɔt/ | nóng |
14. cold | (adj) /kould/ | lạnh |
15. throat | (n) /θrout/ | Họng |
16. pain | (n) /pein/ | cơn đau |
17. feel | (v) /fi:l/ | cảm thấy |
18. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
19. dentist | (n) /dentist/ | nha sĩ |
20. rest | (n) /rest/ | nghỉ ngơi, thư giãn |
21. fruit | (n) /fru:t/ | hoa quả |
22. heavy | (adj) /hevi/ | nặng |
23. carry | (v) /kæri/ | mang, vác |
24. sweet | (adj) /swi:t/ | kẹo; ngọt |
25. karate | (n) /kə’rɑ:ti/ | môn karate |
26. nail | (n) /neil/ | móng tay |
27. brush | (v) /brʌ∫/ | chài (răng) |
28. hand | (n) /hænd/ | bàn tay |
29. healthy | (adj) /helθi/ | tốt cho sức khỏe |
30. regularly | (adv) /regjuləri/ | một cách đều đặn |
31. meal | (n) /mi:l/ | bữa ăn |
32. problem | (n) /prɔbləm/ | vấn đề |
33. advice | (n) /əd’vais/ | lời khuyên |
34. cough | (v) /kɔ:f/ | ho |
35. sick | (n) /sik/ | ốm |
36.go to the doctor | (v) /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/ | đi khám bác sĩ |
37. go to the dentist | (v) /gəʊ tu: ðə ‘dentist/ | đi khám nha sĩ |
38. go to the hospital | (v) /gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/ | đến bệnh viện |
39. take a rest | (v) /teik ei rest/ | nghỉ ngơi |
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 12: Don’t ride your bike too fast!
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. knife | (n) /naif/ | con dao |
2. cut | (n) /kʌt/ | vết cắt, cắt |
3. cabbage | (n) /kæbidʒ/ | cải bắp |
4 stove | (n) /stouv/ | Bếp lò |
5. touch | (v) /tʌt∫/ | chạm vào |
6. bum | (n) /bʌm/ | vết bỏng, đốt cháy |
7. match | (n) /mæt∫/ | que diêm |
8. run down | (v) /rʌn’daun/ | chạy xuống |
9. stair | (n) /steə/ | cầu thang |
10. climb the tree | (v) /klaim ði tri:/ | trèo cây |
11. bored | (adj) /bɔ:d/ | chán, buồn |
12. reply | (v) /ri’plai/ | trả lời |
13. loudly | (adv) /laudli/ | ầm ĩ |
14. again | /ə’gen/ | lại |
15. run | (v) /’rʌn/ | chạy |
16. leg | (n) /leg/ | chân |
17. arm | (n) /ɑ:mz/ | tay |
18. break | (v) /breik/ | làm gãy, làm vỡ |
19. apple tree | (n) /æpltri:/ | cây táo |
20. fall off | (v) /fɔ:l ɔv/ | ngã xuống |
21. hold | (v) /hould/ | cầm, nắm |
22. sharp | (adj) /∫ɑ:p/ | sắc, nhọn |
23. dangerous | (adj) /deindʒrəs/ | nguy hiếm |
24. common | (adj) /kɔmən/ | thông thường, phổ biến |
25. accident | (n) /æksidənt/ | tai nạn |
26. prevent | (v) /pri’vent/ | ngăn chặn |
27. safe | (n) /seif/ | an toàn |
28. young children | (n) /jʌηgə t∫ildrən/ | trẻ nhỏ |
29. roll off | (v) /roul ɔ:f/ | lăn khỏi |
30. balcony | (n) /bælkəni/ | ban công |
31. tip | (n) /tip/ | mẹo |
32. neighbour | (n) /neibə/ | hàng xóm |
33. scissors | (n) /’sizəz/ | cái kéo |
34. tool | (n) /tu:l/ | dụng cụ |
35. helmet | (n) /’helmit/ | mũ bảo hiểm |
36. bite | (v) /bait/ | cắn |
37. scratch | (v) /skræt∫/ | cào |
38. call for help | (v) /kɒ:l fə[r] help/ | nhờ giúp đỡ |
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 Unit 13: What do you do in your free time?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên Âm | Tiếng Việt |
1. free time | /fri: taim/ | thời gian rảnh |
2. watch | (v) /wɔt∫/ | xem |
3. surf the Internet | (v) /sə:f ði intə:net/ | truy cập Internet |
4. ride the bike | (v) /raid ði baik/ | đi xe đạp |
5. animal | (n) /æniməl/ | động vật |
6. programme | (n) /prougræm/ | chương trình |
7. clean | (v) /kli:n/ | dọn dẹp, làm sạch |
8. karate | (n) /kə’rɑ:ti/ | môn karate |
9. sport | (n) /spɔ:t/ | thể thao |
10. club | (n) /klʌb/ | câu lạc bộ |
11. dance | (v) /da:ns/ | khiêu vũ, nhảy múa |
12. sing | (v) /siη/ | ca hát |
13. question | (n) /kwest∫ən/ | câu hỏi |
14. survey | (n) /sə:vei/ | bài điều tra |
15. cartoon | (n) /kɑ:’tu:n/ | hoạt hình |
16. ask | (v) /ɑ:sk/ | hỏi |
17. go fishing | (v) /gou ‘fi∫iη/ | đi câu cá |
18. go shopping | (v) /gou ∫ɔpiη/ | đi mua sắm |
19. go swimming | (v) /gou swimiη/ | đi bơi |
20. go camping | (v) /gou kæmpiη/ | đi cắm trại |
21. go skating | (v) /gou skeitiη/ | đi trượt pa-tanh |
22. go hiking | (v) /gou haikin/ | đi leo núi |
23. draw | (v) /drɔ:/ | vẽ |
24. Red river | (n) /red rivə/ | sông Hồng |
25. forest | (n) /fɔrist/ | khu rừng |
26. camp | (n) /kæmp/ | trại, lều |
27. jog | (v) /dʒɒg/ | chạy bộ |
28. read | (n) /ri:d/ | đọc |
29. play volleyball | (v) /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ | chơi bóng chuyền |
30. play badminton | (v) /plei ‘bædmintən/ | chơi cầu lông |
31. play computer game | (v) /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ | chơi trò chơi trên máy
tính |
32. play tennis | (v) /plei tenis/ | chơi quần vợt |
33. play chess | (v) /plei t∫es/ | chơi cờ |
34. play football | (v) /plei ‘fʊtbɔ:l/ | chơi bóng đá |
35. listen to music | (v) /’lisn tu: ‘mju:zik/ | nghe nhạc |
Unit 14: What happened in the story?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. story | (n) /stɔ:ri/ | câu chuyện |
2. watermelon | (n) /wɔ:tə’melən/ | quả dưa hấu |
3. delicious | (adj) /di’li∫əs/ | ngon |
4. happen | (v) /hæpən/ | xảy ra |
5. island | (n) /ailənd/ | hòn đảo |
6. order | (v) /ɔ:də/ | ra lệnh |
7. far away | /fɑ:ə’wei/ | xa xôi |
8. seed | (n) /si:d/ | hạt giống |
9. grow | (v) /grou/ | trồng, gieo trồng |
10. exchange | (v) /iks’t∫eindʒ/ | trao đổi |
11. lucky | (n) /’lʌki/ | may mắn |
12. in the end | /in ði end/ | cuối cùng |
13. hear about | (v) /hə:d ə’baut/ | nghe về |
14. let | (v) /let/ | cho phép |
15. go back | (v) /gou bæk/ | trở lại |
16. first | /fə:st/ | đầu tiên |
17. then | /ðen/ | sau đó |
18. next | /nekst/ | kế tiếp |
19. princess | (n) /prin’ses/ | công chúa |
20. prince | (n) /prins/ | hoàng tử |
21. ago (in the past) | /ə’gou/ | cách đây (trong quá khứ) |
22. castle | (n) /kɑ:sl/ | lâu đài |
23. magic | (n) /mædʒik/ | phép thuật |
24. surprise | (n) /sə’praiz/ | ngạc nhiên |
25. happy | (adj) /hæpi/ | vui mừng, hạnh phúc |
26. walk | (v) /wɔ:k/ | đi bộ |
27. run | (v) /rʌn/ | chạy |
28. ever after | /evə ɑ:ftə/ | kể từ đó |
29. marry | (v) /mæri/ | kết hôn |
30. meet | (v) /mi:t/ | gặp gỡ |
31. star fruit | (n) /sta: fru:t/ | quả khế |
32. golden | (adj) /gouldən/ | bằng vàng |
33. greedy | (adj) /gri:di/ | tham lam |
34. kind | (adj) /kaind/ | tốt bụng |
35. character | (n) /kæriktə/ | nhân vật |
36. angry | (adj) /æηgri/ | tức giận |
37. one day (in the future) | /wʌn dei/ | một ngày nào đó (trong tương lai) |
38. roof | (n) /ru:f/ | mái nhà |
39. piece | (n) /pi:s/ | mảnh, miếng, mẩu |
40. meat | (n) /mi:t/ | thịt |
41. give | (v) /giv/ | đưa cho |
42. beak | (n) /bi:k/ | cái mỏ (chim,quạ) |
43. pick up | (v) /pik ʌp/ | nhặt, lượn |
44. ground | (n) /graund/ | sân |
45. folk tales | (n) /fouk teili:z/ | truyện dân gian |
46. honest | (adj) /ɔnist/ | thật thà |
47. wise | (adj) /waiz/ | khôn ngoan |
48. stupid | (adj) /stju:pid/ | ngốc nghếch |
Unit 15: What would you like to be in the future?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. future | (n) /fju:t∫ə/ | tương lai |
2. pilot | (n) /pailət/ | phi công |
3. doctor | (n) /dɔktə/ | bác sĩ |
4. teacher | (n) /ti:t∫ə/ | giáo viên |
5. architect | (n) /ɑ:kitekt/ | kiến trúc sư |
6. engineer | (n) /endʒi’niə/ | kĩ sư |
7. writer | (n) /raitə/ | nhà văn |
8. accountant | (n) /ə’kauntənt/ | nhân viên kế toán |
9. business person | (n) /biznis pə:sn/ | doanh nhân |
10. nurse | (n) /nə:s/ | y tá |
11. artist | (n) /ɑ:tist/ | họa sĩ |
12. musician | (n) /mju:’zi∫n/ | nhạc công |
13. singer | (n) /siηə/ | ca sĩ |
14. farmer | (n) /fɑ:mə/ | nông dân |
15. dancer | (n) /dɑ:nsə/ | vũ công |
16. fly | (v) /flai/ | bay |
17. of course | /əv kɔ:s/ | dĩ nhiên |
18. scared | (adj) /skeəd/ | sợ hãi |
19. leave | (v) /li:v/ | rời bỏ, rời |
20. grow up | (v) /grou ʌp/ | trưởng thành |
21. look after | (v) /luk ɑ:ftə/ | chăm sóc |
22. patient | (n) /pei∫nt/ | bệnh nhân |
23. design | (v) /di’zain/ | thiết kế |
24. building | (n) /bildiη/ | tòa nhà |
25. comic story | (n) /kɔmik stɔ:ri/ | truyện tranh |
26. farm | (n) /fɑ:m/ | trang trại |
27. countryside | (n) /kʌntrisaid/ | vùng quê |
28. space | (n) /spies/ | không gian |
29. spaceship | (n) /speis’∫ip/ | phi thuyền |
30. astronaut | (n) /æstrənɔ:t/ | phi hành gia |
31. planet | (n) /plænit/ | hành tinh |
32. important | (asdj) /im’pɔ:tənt/ | quan trọng |
33. dream | (n) /dri:m/ | mơ ước |
34. true | (adj) /tru:/ | thực sự, đúng |
35. job | (n) /dʒɔb/ | công việc |
36. drive | (v) /draɪv/ | điều khiển, lái |
37. grow | (v) /ɡrəʊ/ | trồng |
Unit 16: Where’s the post office?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. place | (n) /pleis/ | địa điểm |
2. post office | (n) /poust ɔfis/ | bưu điện |
3. bus stop | (n) /bʌs stɔp/ | trạm xe bus |
4. pharmacy | (n) /fɑ:məsi/ | hiệu thuốc |
5. cinema | (n) /sinimə/ | rạp chiếu phim |
6. museum | (n) /mju:’ziəm/ | Bảo tàng |
7. park | (n) /pɑ:kə/ | công viên |
8. zoo | (n) /zu:/ | Sở thú |
9. theatre | (n) /θiətə/ | rạp hát |
10. restaurant | (n) /restrɔnt/ | nhà hàng |
11. supermarket | (n) /su:pəmɑ:kit/ | siêu thị |
12. next to | (prep) /nekst tu:/ | bên cạnh |
13. behind | (prep) /bi’hand/ | đằng sau |
14. in front of | (prep) /in frʌnt əv/ | ở phía trước |
15. opposite | (prep) /ɔpəzit/ | đối diện |
16. between | (prep) /bi’twi:n/ | ở giữa |
17. on the corner | (prep) /ɔn ðə kɔ:nə/ | ở góc |
18. go straight | (v) /gou streit/ | đi thẳng |
19. ahead | (adv) /ə’hed/ | về phía trước |
20. turn left | (v) /tə:n left/ | rẽ trái |
21. turn right | (v) /tə:n rait/ | rẽ phải |
22. at the end | (adv) /æt ðə end/ | ở cuối cùng |
23. near | (prep) /niə / | ở gần |
24. take a coach | (v) /teik ə kout∫/ | đón xe ô tô khách |
25. take a boat | (v) /teik ə bout/ | đi tàu |
26. go by plane | (v) /gou bai plein/ | đi bằng máy bay |
27. giving directions | (v) /giviη di’rek∫n/ | chỉ đường |
28. fence | (n) /fens/ | hàng rào |
Unit 17: What would you like to eat?
Tiếng Anh | Phiên âm/ Phân loại | Tiếng Việt |
1. restaurant | (n) /ˈrest(ə)rɒnt/ | nhà hàng |
2. a bowl of | /ə bəʊl əv/ | một bát (gì đó) |
3. noodle | (n) /ˈnuːd(ə)l/ | mì |
4. water | (n) /ˈwɔːtə(r)/ | nước |
5. a glass of | /ə glɑ:s əv/ | một ly (gì đó) |
6. apple juice | (n) /ˈæp(ə)l dʒuːs/ | nước táo |
7. fish | (n) /fɪʃ/ | cá |
8. a packet of | /ə ˈpækɪt əv/ | một gói (gì đó) |
9. biscuit | (n) /ˈbɪskɪt/ | bánh quy |
10. a bar of | /ə bɑ: əv/ | một thanh (gì đó) |
11. a carton of | /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ | một hộp (gì đó) |
12. lemonade | (n) /ˌleməˈneɪd/ | nước chanh |
13. nowadays | (adv) /ˈnaʊəˌdeɪz/ | ngày nay |
14. sandwich | (n) /ˈsæn(d)wɪdʒ/ | bánh săng uých |
15. healthy food | (n) /ˈhelθi fuːd/ | Đồ ăn tốt cho sức khỏe |
16. meal | (n) /miːl/ | bữa ăn |
17. canteen | (n) /kænˈtiːn/ | căng tin |
18. fresh | (adj) /freʃ/ | tươi |
19. egg | (n) /eg/ | trứng |
20. sausage | (n) /ˈsɒsɪdʒ/ | xúc xích |
21. butter | (n) /ˈbʌtə(r)/ | bơ |
22. bottle | (n) /ˈbɒt(ə)l/ | chai |
23. banana | (n) /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
24. diet | (n) /ˈdaɪət/ | chế độ ăn kiêng |
25. vegetable | (n) /ˈvedʒtəb(ə)l/ | rau |
26. vitamin | (n) /ˈvɪtəmɪn/ | Chất dinh dưỡng (vitamin) |
27. sugar | (n) /ˈʃʊɡə(r)/ | đường |
28. salt | (n) /sɔːlt/ | muối |
29. fat | (adj) /fæt/ | béo |
30. habit | (n) /ˈhæbɪt/ | thói quen |
31. rice | (n) /raɪs/ | gạo, cơm |
32. meat | (n) /miːt/ | thịt |
Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. weather | (n) /ˈweðə(r)/ | thời tiết |
2. forecast | (n) /ˈfɔː(r)kɑːst/ | dự báo |
3. hot | (adj) /hɒt/ | nóng |
4. cold | (adj) /kəʊld/ | lạnh |
5. windy | (adj) /ˈwɪndi/ | có gió |
6. sunny | (adj) /ˈsʌni/ | có nắng |
7. cloudy | (adj) /ˈklaʊdi/ | có mây |
8. stormy | (adj) /ˈstɔː(r)mi/ | có bão |
9. cool | (adj) /kuːl/ | mát mẻ |
10. rainy | (adj) /ˈreɪni/ | có mưa |
11. warm | (adj) /wɔː(r)m/ | ấm áp |
12. snowy | (adj) /ˈsnəʊi/ | có tuyết |
13. tomorrow | (n) /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
14. temperature | (n) /ˈtemprɪtʃə(r)/ | nhiệt độ |
15. popcorn | /ˈpɒpˌkɔː(r)n/ | bắp rang |
16. foggy | (adj) /ˈfɒɡi/ | có sương mù |
17. spring | (n) /sprɪŋ/ | mùa xuân |
18. summer | (n) /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
19. autumn | /ˈɔːtəm/ | mùa thu |
20. winter | (n) /ˈwɪntə(r)/ | mùa đông |
21. plant | (n) /plɑːnt/ | cây cối |
22. flower | (n) /ˈflaʊə(r)/ | hoa |
23. country | /ˈkʌntri/ | đất nước |
24. season | (n) /ˈsiːz(ə)n/ | mùa |
25. north | (n) /nɔː(r)θ/ | phía bắc |
26. south | (n) /saʊθ/ | phía nam |
27. month | (n) /mʌnθ/ | tháng |
28. dry | (adj) /draɪ/ | khô ráo |
29. wet | (adj) /wet/ | ẩm ướt |
30. wind | (n) /ˈwɪnd/ | gió |
31. will | /wɪl/ | sẽ |
32. snow | (n) /ˈsnəʊ/ | tuyết |
33. rain | (n) /ˈreɪn/ | mưa, cơn mưa |
Unit 19: Which place would you like to visit?
Tiếng Anh | Phân loại/ Phiên âm | Tiếng Việt |
1. visit | (n) (v) /ˈvɪzɪt/ | đi thăm, chuyến đi |
2. pagoda | (n) /pəˈɡəʊdə/ | thăm ngôi chùa |
3. park | (n) /pɑː(r)k/ | công viên |
4. temple | (n) /ˈtemp(ə)l/ | đền |
5. theatre | (n) /ˈθɪətə(r)/ | rạp hát |
6. bridge | (n) /brɪdʒ/ | cây cầu |
7. city | (n) /ˈsɪti/ | thành phố |
8. village | (n) /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
9. town | (n) /taʊn/ | thị trấn |
10. museum | (n) /mjuːˈziːəm/ | viện bảo tàng |
11. centre | (n) /ˈsentə(r)/ | trung tâm |
12. somewhere | (n) /ˈsʌmweə(r)/ | nơi nào đó |
13. zoo | (n) /zuː/ | sở thú |
14. lake | (n) /leɪk/ | hồ nưóc |
15. enjoy | (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ | thưởng thức, thích thú |
16. expect | (v) /ɪkˈspekt/ | mong đợi |
17. exciting | (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | náo nhiệt |
18. interesting | (adj) /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
19. attractive | (adj) /əˈtræktɪv/ | cuốn hút |
20. in the middle of | (prep.) /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ | ở giữa |
21. weekend | (n) /ˌwiːkˈend/ | ngày cuối tuần |
22. delicious | (adj) /dɪˈlɪʃəs/ | ngon |
23. people | (n) /ˈpiːp(ə)l/ | người dân |
24. history | (n) /ˈhɪst(ə)ri/ | lịch sử |
25. statue | (n) /ˈstætʃuː/ | bức tượng |
26. yard | (n) /jɑː(r)d/ | cái sân |
27. holiday | (n) /ˈhɒlɪdeɪ/ | kì nghỉ |
28. place | (n) /pleɪs/ | địa điểm |
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
address | /əˈdres/ | địa chỉ |
lane | /leɪn/ | ngõ |
road | /rəʊd/ | đường (trong làng) |
street | /strɪkt/ | đường (trong thành phố) |
Flat | /flæt/ | căn hộ |
city | /ˈsɪti/ | thành phố |
village | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
country | /ˈkʌntri/ | đất nước |
tower | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
mountain | /ˈmaʊntɪn/ | ngọn núi |
district | /ˈdɪstrɪkt/ | huyện, quận |
province | /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
hometown | /həʊm taʊn/ | quê hương |
where | /weə(r)/ | ở đâu |
from | /frɒm/ | đến từ |
pupil | /ˈpjuːp(ə)l/ | học sinh |
live | /lɪv/ | sống |
busy | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
far | /fɑː(r)/ | xa xôi |
quiet | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
crowded | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
large | /lɑː(r)dʒ/ | rộng |
small | /smɔːl/ | nhỏ, hẹp |
pretty | /ˈprɪti/ | xinh xắn |
beautiful | /ˈbjuːtəf(ə)l/ | đẹp |
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!