
Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ tiếp thu bài cực kỳ hiệu quả
Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ là một trong những công cụ giúp bé học và làm quen tiếng Anh cực kỳ hiệu quả. Bởi đây là cách thức giúp bé có thể phát triển ngôn ngữ một cách tốt nhất. Đồng thời khiến bé hào hứng hơn khi khám phá thế giới ngôn ngữ.
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề ngày Phụ nữ Việt Nam – Vietnamese Women’s Day 20/10
- 50+ từ vựng Anh ngữ cho trẻ về chủ đề Time – Thời gian cực kỳ hữu ích
- Dạy tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo như thế nào để đạt hiệu quả?
Mục lục
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ về màu sắc
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc là chủ đề được rất nhiều bé quan tâm. Bởi đây là chủ đề thường xuất hiện trong cuộc sống của các bé. Vừa dạy các bé từ vựng về màu sắc, ba mẹ có thể chỉ vào đồ vật xung quanh và hỏi con đó là màu gì để bé ghi nhớ lâu hơn.
Một số từ vựng về màu sắc thường được sử dụng là:
- Pink: hồng
- Yellow: vàng
- Red: màu đỏ
- White: trắng
- Blue: màu xanh nước biển
- Green: xanh lá cây
- Yellow: vàng
- Orange: màu da cam
- Black :đen
- Purple: tím

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ về chủ đề màu sắc
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ về hoa quả
Hoa quả cũng là một trong những chủ đề mà các bé thường xuyên tiếp xúc. Các từ vựng về chủ đề này bao gồm:
- Watermelon: quả dưa hấu
- Guava: quả ổi
- Peach: quả đào
- Grapes: quả nho
- Strawberry: quả dâu tây
- Apple: quả táo
- Pear: quả lê
- Avocado: quả bơ
- Mango: quả xoài
- Pineapple: quả dứa
- Papaya: đu đủ
- Lemon: quả chanh
- Coconut: quả dừa
- Banana: quả chuối
- Tangerine: quả quýt
- Cherry: anh đào
- Jackfruit: quả mít
- Durian: sầu riêng
- Longan: quả nhãn
- Pomelo: quả bưởi
- Jackfruit: quả mít
- Persimmom: quả hồng
- Papaya: đu đủ
- Dragon fruit: thanh long
- Soursop: mãng cầu
- Star apple: vú sữa
- Sugar cane: mía
- Avocado: quả bơ
- Star fruit: quả khế
- Durian: sầu riêng
- Fig: quả sung
Từ vựng về đồ vật

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ về chủ đề đồ vật
Một số từ vựng về đồ vật trong nhà mà các bé thường làm quen như:
- Bed: cái giường ngủ
- Fan: cái quạt
- Clock: đồng hồ
- Chair: cái ghế
- Bookshelf: giá sách
- Picture: bức tranh
- Pillow: cái gối
- Blanket; chăn, mền
- Table: bàn
- Bench: ghế bành
- Sofa: ghế sô-fa
- Vase: lọ hoa
- Flower: hoa
- Clothing: quần áo
- Lights: đèn
- Cup: cốc
- Face towel: khăn mặt
- Bin: thùng rác
- Television: tivi
- Telephone: điện thoại bàn
- Bowl: bát
- Plate: đĩa
- Comb: cái lược
- Pot: nồi
- Pan: chảo
- Mirror: gương
- Piano: đàn piano
- Broom: chổi
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ về chủ đề gia đình
Chủ đề này sẽ giúp bé giải đáp thắc mắc như bố, mẹ, anh, chị,… được gọi là gì trong tiếng Anh:
- Father/Dad: cha/bố
- Mother/Mom: mẹ/má
- Younger brother: em trai
- Older/Elder brother: anh trai
- Younger sister: em gái
- Older/Elder sister: chị gái
- Twin brother/sister: anh/chị em sinh đôi
- Baby: em bé
- Grandfather: ông
- Grandmother: bà
- Cousin: anh em họ
- Uncle: chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)
- Aunt/Aunty: cô/dì/mợ/thím (anh em của cha mẹ là con gái)
- Parents: cha mẹ
- Son: con trai
- Daughter: con gái
- Great grandfather: cụ ông
- Great grandmother: cụ bà
Từ vựng về số đếm
- zero: không
- one: một
- two: hai
- three: ba
- four: bốn
- five: năm
- six: sáu
- seven: bảy
- eight: tám
- nine: chín
- ten: mười
- eleven: mười một
- twelve: mười hai
- thirteen: mười ba
- fourteen: mười bốn
- fifteen: mười lăm
- sixteen: mười sáu
- seventeen: mười bảy
- eighteen: mười tám
- nineteen: mười chín
- twenty: hai mươi
- twenty-one: hai mốt
- twenty-two: hai hai
- twenty-three: hai ba
- thirty: ba mươi
- forty: bốn mươi
- fifty: năm mươi
- sixty: sáu mươi
- seventy: bảy mươi
- eighty: tám mươi
- ninety: chín mươi
- one hundred, a hundred: một trăm
- one hundred and one, a hundred and one: một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một
- two hundred: hai trăm
- three hundred: ba trăm
- one thousand, a thousand: một nghìn
- two thousand: hai nghìn
- three thousand: ba nghìn
- one million, a million: một triệu
- one billion, a billion: một tỉ
Vậy là Alisa English vừa chia sẻ với ba mẹ bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 cho trẻ học và làm quen với tiếng Anh một cách hiệu quả nhất. Bé hãy chăm chỉ học hành và hái nhiều hoa điểm 10 tặng ba mẹ nhé!
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!