
100+ từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn – Food thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn luôn là một trong những chủ đề được các bé yêu thích nhất. Đây cũng là chủ đề được ứng dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày. Đồ ăn có rất nhiều loại khác nhau như món khai vị, món chính, món tráng miệng, đồ ăn nhanh,… Vậy bé đã biết cách gọi tên chúng trong tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng Alisa English tìm hiểu về chủ đề từ vựng này trong bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm:
- TOP 50+ từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề My House thường được sử dụng nhất
- 80 câu tiếng Anh giao tiếp giúp ba mẹ rèn luyện cùng con mỗi ngày
- Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về thầy cô nhân ngày 20/11
Mục lục
- 1 Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món khai vị
- 2 Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món chính
- 3 Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món tráng miệng
- 4 Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn nhanh
- 5 Đồ ăn chế biến sẵn
- 6 Đồ ăn đặc trưng của các quốc gia
- 7 Đồ ăn Việt Nam
- 8 Các loại nước uống
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món khai vị
Soup: món súp
Salad: món rau trộn, món gỏi
Baguette: bánh mì Pháp
Bread: bánh mì
Cheese biscuits: bánh quy phô mai
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món chính
Salmon: cá hồi nước mặn
Trout: cá hồi nước ngọt
Sole: cá bơn
Sardine: cá mòi
Mackerel: cá thu
Cod: cá tuyết
Herring: cá trích
Anchovy: cá trồng
Tuna: cá ngừ
Steak: bít tết
Beef: thịt bò
Lamb: thịt cừu
Pork: thịt lợn
Chicken: thịt gà
Duck: thịt vịt

Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món chính
Turkey: gà tây
Veal: thịt bê
Chops: sườn
Seafood: hải sản
Scampi: tôm rán
Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
Bacon: thịt muối
Egg: trứng
Sausages: xúc xích
Salami: xúc xích Ý
Curry: cà ri
Mixed grill: món nướng thập cẩm
Hotpot: lẩu
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn: Món tráng miệng
Dessert trolley: xe để món tráng miệng
Apple pie: bánh táo
Cheesecake: bánh phô mai
Ice-cream: kem
Cocktail: cốc tai
Mixed fruits: trái cây hỗn hợp
Juice: nước ép trái cây
Smoothies: sinh tố
Tea: trà
Beer: bia
Wine: rượu
Yoghurt: sữa chua
Biscuits: bánh quy
Từ vựng tiếng Anh cho bé về chủ đề đồ ăn nhanh
Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ bánh mỳ kẹp pho mát
Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
Chips /tʃɪps/ /French fries /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: khoai tây chiên
Donut /ˈdəʊ.nʌt/ bánh vòng
Fish and chips: cá tẩm bột và khoai tây chiên
French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên
Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ gà rán
Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên
Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh mỳ kẹp thịt nguội
Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ bánh mỳ xúc xích
Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà
Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ bánh hành
Pancake /ˈpæn.keɪk/ bánh pancake
Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt
Pate /ˈpæt.eɪ/ pa tê
Pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ bánh mỳ kẹp

Từ vựng tiếng Anh cho bé về Đồ ăn nhanh
Đồ ăn chế biến sẵn
Bacon /ˈbeɪ.kən/ thịt ba chỉ xông khói
Baguette /bæɡˈet/ bánh mỳ baget
Biscuit /ˈbɪs.kɪt/ bánh
Noodle /ˈnuː.dəl/ mỳ ăn liền
Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
Salami /səˈlɑː.mi/ xúc xích Đức
Ham /hæm/ thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
Snacks /snæk/ món ăn vặt
Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói
Đồ ăn đặc trưng của các quốc gia
- Pháp
Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ bánh sừng bò
Cheese /tʃiːz/ pho mát hay phô mai là từ mượn từ tiếng Pháp là “fromage”.
Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ Bánh macaron
Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa tê gan ngỗng
Snail /sneɪl/ ốc sên
- Nga
Borscht /bɔːʃt/ súp củ cải đỏ
Vodka: rượu trắng Vodka
Russian salad: sa lát Nga
Black Caviar: trứng cá đen muối
- Trung Quốc
Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu, các món lẩu
Peking Roasted duck: vịt quay Bắc Kinh
Dumplings/dimsums
Yangchow fried rice: cơm rang Dương Châu
Ma po tofu: Đậu phụ Tứ Xuyên
- Hàn Quốc
Kimchi: kim chi
Instant noodles: mỳ gói, mỳ ăn liền
Tteokbokki: bánh gạo
Bibimbap: cơm trộn
Bingsu: kem tuyết, đá bào
Đồ ăn Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh cho bé vềĐồ ăn Việt Nam
Stuffer pancak: bánh cuốn
Pancake: bánh xèo
Young rice cake: bánh cốm
Round sticky rice cake: bánh giày
Girdle-cake: bánh tráng
Shrimp in batter: bánh tôm
Young rice cake: bánh cuốn
Stuffed sticky rice balls: bánh trôi
Soya cake: bánh đậu
Pho: phở
Snail rice noodles: bún ốc
Beef rice noodles: bún bò
Kebab rice noodles: bún chả
Crab rice noodles: bún cua
Soya noodles : Miến
Eel soya noodles: miến lươn
Hot rice noodle soup: bún thang
Hot pot: lẩu
Rice gruel: cháo hoa
Shrimp floured and fried: tôm lăn bột
Fresh-water crab soup: riêu cua
Soya cheese: đậu phụ
Bamboo sprout: măng
Roasted sesame seeds and salt: Muối vừng
Chao: nước tương
Fish sauce: nước mắm
(Salted) aubergine: cà (muối)
Salted vegetables: dưa muối
Salted vegetables pickles: dưa góp
Onion pickles: dưa hành
Các loại nước uống
Beer /biə[r]/: bia
Coffee /’kɒfi/: cà phê
Tea /ti:/: trà
Water /’wɔ:tə[r]/: nươcs
Fruit juice /fru:t/ /dʒu:s/: nước hoa quả
Hot chocolate /hɒt/ /,t∫ɒklət/: socola nóng
Soda /’səʊdə/: nước ngọt có ga
Orange juice /’ɒrindʒ/ /dʒu:s/: nước cam
Cola /’kəʊlə/: coca cola
Milk /milk/: sữa
Lemonade /lemə’neid/: nước chanh
Mineral water /’minərəl/ /’wɔ:tə[r]/: nước khoáng
Từ vựng tiếng Anh món ăn truyền thống của Việt Nam
Ba mẹ có thể tham khảo thêm 1 số tài liệu dạy con học tiếng Anh tại đây:
Download 1000+ tài liệu tiếng Anh cho trẻ
Tham gia Group nuôi dạy con để nhận thêm tài liệu hay cho bé: Tham gia ngay
Alisa chúc bé ngày càng học tốt ^^!